Sáng ngày 15/6 Tỉnh quảng trị đã công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2012
Mời các bạn đón xem tại:
Tra cứu điểm thi đại học cao đẳng năm 2013 nhanh nhất chính xác nhất
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
Bậc ĐH
| ||
Điều khiển tàu biển
|
101
|
13.0
|
Khai thác máy tàu thủy
|
102
|
13.0
|
Điện và tự động tàu thủy
|
103
|
13.0
|
Điện tử viễn thông
|
104
|
13.5
|
Tự động hóa công nghiệp
|
105
|
13.0
|
Điện công nghiệp
|
106
|
13.5
|
Thiết kế thân tàu thủy
|
107
|
13.0
|
Cơ giới hóa xếp dỡ
|
108
|
13.0
|
Xây dựng công trình thủy
|
109
|
13.5
|
Xây dựng cầu đường
|
111
|
16.0
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
13.0
|
Cơ khí ô tô
|
113
|
13.5
|
Máy xây dựng
|
114
|
13.0
|
Mạng máy tính
|
115
|
13.0
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
116
|
17.0
|
Quy hoạch giao thông
|
117
|
13.0
|
Công nghệ đóng tàu
|
118
|
13.0
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
119
|
13.0
|
Xây dựng đường sắt - Metro
|
120
|
13.5
|
Kỹ thuật công trình ngoài khơi
|
121
|
13.0
|
Kinh tế vận tải biển
|
401
|
14.5
|
Kinh tế xây dựng
|
402
|
14.5
|
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
|
403
|
15.0
|
Bậc CĐ
| ||
Điều khiển tàu biển
|
C65
|
10.0
|
Khai thác máy tàu thủy
|
C66
|
10.0
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
10.0
|
Cơ khí ô tô
|
C68
|
10.0
|
Kinh tế vận tải biển
|
C69
|
10.0
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu NV2
|
Khối
|
Điểm sàn NV2
|
Điều khiển tàu biển
|
101
|
70
|
A
|
13,0 (chỉ tuyển nam)
|
Khai thác máy tàu thủy
|
102
|
100
|
A
|
13,0 (chỉ tuyển nam)
|
Điện và tự động tàu thủy
|
103
|
50
|
A
|
13,0
|
Điện công nghiệp
|
106
|
30
|
A
|
13,5
|
Thiết kế thân tàu thủy
|
107
|
50
|
A
|
13,0
|
Cơ giới hóa xếp dỡ
|
108
|
60
|
A
|
13,0
|
Xây dựng công trình thủy
|
109
|
50
|
A
|
13,5
|
Máy xây dựng
|
114
|
60
|
A
|
13,0
|
Mạng máy tính
|
115
|
60
|
A
|
13,0
|
Quy hoạch giao thông
|
117
|
35
|
A
|
13,0
|
Công nghệ đóng tàu
|
118
|
20
|
A
|
13,0
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
119
|
35
|
A
|
13,0
|
Kỹ thuật công trình ngoài khơi
|
121
|
50
|
A
|
13,0
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu NV2
|
Khối
|
Điểm sàn NV2
|
Điều khiển tàu biển
|
C65
|
70
|
A
|
10,0 (Chỉ tuyển nam)
|
Khai thác máy tàu thủy
|
C66
|
75
|
A
|
10,0(Chỉ tuyển nam)
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
70
|
A
|
10,0
|
Cơ khí động lực
|
C68
|
60
|
A
|
10,0
|
Kinh tế vận tải biển
|
C69
|
40
|
A
|
10,0
|