TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2011 TỈNH ĐẮK LẮK
******
Để nhận điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2011 tự động qua SMS nhanh nhất và chính xác nhất ngay khi có điểm thi. Bạn hãy nhanh tay soạn tin:
HDCM MÃTỈNH MÃTRƯỜNG gửi 8702
Ví dụ: Bạn ở Đắc Lắc và thi vào trường THPT Lê Hồng Phong (Mã tỉnh của Đắc Lắc là 40 và số mã trường của của trường THPT Lê Hồng Phong là 009). Để nhận được điểm chuẩn vào lớp 10, soạn tin:
HDCM 40 009 gửi 8702
Tổng đài sẽ gửi điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 của bạn ngay khi có kết quả!
DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NĂM 2011 SỞ GD-ĐT: 40 ĐẮK LẮK
Mã tỉnh | Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
40 | | Sở GD -ĐT Đăk Lăk | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 002 | THPT Buôn Ma Thuột | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 003 | THPT Chu Văn An | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 004 | THPT Quang Trung | H. Krông Pắk | 1 |
40 | 005 | THPT Trần Phú | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 006 | THPT DTNT Nơ Trang Lơng | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 007 | Trung Tâm GDTX Tỉnh | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 008 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | H. Krông Pắk | 1 |
40 | 009 | THPT Lê HồngPhong | H. Krông Pắk | 1 |
40 | 010 | THPT Buôn Hồ | TX. Buôn Hồ | 1 |
40 | 011 | THPT Cư M'Gar | H. Cư M'Gar | 1 |
40 | 012 | THPT Krông Ana | H. Krông Ana | 1 |
40 | 013 | THPT Việt Đức | H. Cư Kuin, tỉnh Đăk lăk | 1 |
40 | 014 | THPT Phan Bội Châu | H. Krông Năng | 1 |
40 | 015 | THPT Ngô Gia Tự | H. Ea Kar | 1 |
40 | 016 | THPT Trần Quốc Toản | H. Ea Kar | 1 |
40 | 017 | THPT Krông Bông | H. Krông Bông | 1 |
40 | 018 | THPT NguyễnTất Thành | H. M'Đrăk | 1 |
40 | 019 | THPT Ea H'leo | Huỵện Ea H'leo | 1 |
40 | 020 | THPT Lăk | H. Lăk | 1 |
40 | 021 | THPT Ea Sup | H. Ea Sup | 1 |
40 | 022 | THPT Hồng Đức | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 023 | THPT Nguyễn Trãi | H. Cư M'Gar, tỉnh Đăk Lăk | 1 |
40 | 024 | THPT Chuyên Nguyễn Du | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 025 | THPT Cao Bá Quát | TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | 1 |
40 | 026 | THPT Phan Đình Phùng | H. Krông Pắk | 1 |
40 | 027 | THPT Buôn Đôn | H. Buôn Đôn | 1 |
40 | 028 | TT GDTX Krông Ana | H. Krông Ana | 1 |
40 | 029 | TT GDTX Krông Pắk | H. Krông Pắk | 1 |
40 | 030 | TT GDTX Buôn Hồ | TX. Buôn Hồ | 1 |
40 | 031 | TT GDTX Lăk | H. Lăk | 1 |
40 | 032 | TT GDTX Cư M'Gar | H. Cư M'Gar | 1 |
40 | 033 | TT GDTX Ea H'Leo | Huỵện Ea H'leo | 1 |
40 | 034 | TT GDTX Krông Năng | H. Krông Năng | 1 |
40 | 035 | THPT Hai Bà Trưng | TX. Buôn Hồ | 1 |
40 | 036 | THPT Nguyễn Công Trứ | H. Krông Pắk | 1 |
40 | 037 | THPT Y Jut | H. Cư Kuin | 1 |
40 | 038 | THPT Lê Hữu Trác | H. Cư M'Gar | 1 |
40 | 039 | THPT Trần Nhân Tông | H. Ea Kar | 1 |
40 | 040 | THPT Lê Qúy Đôn | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 041 | TT GDTX M'Drăk | H. M'Đrăk | 1 |
40 | 042 | TT GDTX Ea Kar | H. Ea Kar | 1 |
40 | 043 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | TX. Buôn Hồ | 1 |
40 | 044 | TTGDTX Krông Bông | H. Krông Bông | 1 |
40 | 045 | TTGDTX Buôn Ma Thuột | TP. Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 046 | THPT Hùng Vương | H. Krông Ana | 1 |
40 | 047 | TC nghề Đăk Lăk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 048 | CĐ Nghề TN Dân Tộc, Đăk Lăk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 049 | THPT Phú Xuân | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 050 | THPT Phan Chu Trinh | H. Ea H'Leo | 1 |
40 | 051 | THPT Nguyễn Trường Tộ | H. M'Drắk | 1 |
40 | 052 | THPT Lý Tự Trọng | H. Krông Năng | 1 |
40 | 053 | TT GDTX Buôn Đôn | H. Buôn Đôn | 1 |
40 | 054 | TT GDTX Ea Súp | H. Ea Súp | 1 |
40 | 055 | TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 056 | Trường VHNT Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 057 | Trường Văn Hóa 3 | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 058 | THPT DTNT Tây Nguyên | 1 | |
40 | 059 | THPT Thực hành Cao Nguyên | TP.Buôn Ma Thuột | 1 |
40 | 060 | THPT Nguyễn Huệ | H. Krông Năng, tỉnh ĐắkLắk | 1 |
40 | 061 | THPT Nguyễn Văn Cừ | H. Krông Buk, ĐắkLắk | 1 |
40 | 062 | THPT Lê Duẩn | Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắKlắk | 1 |
40 | 063 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | H. Krông Păk, tỉnh ĐắkLắk | 1 |
40 | 064 | Trường năng khiếu Thể dục Thể thao | Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk | 1 |
40 | 065 | THPT Phan Đăng Lưu | H. Krông Buk, Tỉnh ĐắkLắk | 1 |
40 | 066 | THPT Trường Chinh | H. Ea H’Leo, tỉnh ĐắkLắk | 1 |
40 | 067 | THPT Trần Quang Khải | H. Cư M’Gar, tỉnh ĐắkLắk | 1 |
40 | 068 | THPT Nguyễn Thái Bình | H. Ea Kar, tỉnh ĐắkLắk | 1 |
40 | 069 | THPT Trần Đại Nghĩa | H. Buôn Đôn | 1 |
40 | 070 | TTGDTX Cư Kuin | H. Cư Kuin | 1 |
40 | 071 | THPT Phạm Văn Đồng | H. Krông Ana | 1 |
40 | 072 | THPT Ea Rốk | H. Ea Súp | 1 |
40 | 073 | THPT Trần Hưng Đạo | H. Krông Bông | 1 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét