Trường ĐH Ngoại Thương chính thức thông báo điểm trúng tuyển vào trường. Chi tiết điểm chuẩn của cơ sở 1 và cơ sở 2 như sau:
Các ngành đào tạo đại học: | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Cơ sở phía bắc | |||
* Ngành Kinh tế |
|
|
|
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: | 401 | A | 26 |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: |
|
|
|
+ Học tiếng Anh | 451 | D1 | 24 |
+ Học tiếng Nga | 452 | D2 | 23 |
+ Học tiếng Pháp | 453 | D3 | 24 |
+ Học tiếng Trung | 454 | D1,4 | 23 |
+ Học tiếng Nhật | 455 | D1,6 | 23 |
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế | 457 | A,D1 | 24 (A), 22(D1) |
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan | 458 | A,D1 | 24 (A), 22(D1) |
* Ngành Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế | 402 | A,D1 |
24 (A), 22 (D1)
|
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế | 403 | A,D1 | 24 (A),22 (D1) |
- Chuyên ngành Kế toán | 404 | A,D1 | 24 (A),22 (D1) |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử | 405 | A,D1 | 24 (A),22 (D1) |
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch | 406 | A,D1 | 20 (A), 18 (D1) |
* Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
|
|
- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | 410 | A,D1,6 | 26 (A), 24 (D1), 23 (D6)
|
- Chuyên ngành Đầu tư chứng khoán | 411 | A,D1 | 24 (A),22 (D1) |
- Chuyên ngành Ngân hàng | 412 | A,D1 | 24(A), 22 (D1) |
* Ngành tiếng Anh |
|
|
|
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại | 751 | D1 | 29 |
* Ngành Kinh doanh quốc tế | 460 | A,D1 | 24 (A), 22 (D1) |
* Ngành Kinh tế quốc tế | 470 | A,D1 | 24 (A), 22 (D1) |
* Ngành tiếng Pháp |
|
| |
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại | 761 | D3 | 29 |
* Ngành tiếng Trung |
|
| |
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại | 771 | D1,4 | 28 |
* Ngành tiếng Nhật |
|
| |
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại | 781 | D1,6 | 28 |
Cơ sở phía nam | |||
* Ngành Kinh tế |
|
| |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: | 401 | A | 24 |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: |
|
|
|
+ Học tiếng Anh | 451 | D1 | 21,5 |
+ Học tiếng Nhật | 455 | D1,6 | 21,5 |
* Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
| |
Chuyên ngành Tài chính quốc tế | 410 | A,D1 | 24 (A), 21,5 (D1) |
* Ngành Quản trị Kinh doanh |
|
| |
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế | 402 | A,D1,6 | 24 (A), 21,5 (D1,6) |
Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế | 403 | A, D1 | 24(A), 21,5 (D1) |
Xét chuyển ngành đối với các thí sinh đã đủ điểm trúng tuyển vào trường theo khối, nhưng không đủ điểm trúng tuyển theo chuyên ngành đăng ký dự thi ban đầu.
- Các ngành được đăng ký xét tuyển và số lượng:
Ngành | Chỉ tiêu |
Thương mại quốc tế (thuộc ngành Kinh tế) (mã 457) | 40 |
Thuế và Hải quan (ngành Kinh tế) (mã 458) | 40 |
Quản trị Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh)(mã 402) | 30 |
Luật Kinh doanh quốc tế (ngành Quản trị kinh doanh)(mã 403) | 40 |
Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 404) | 40 |
Thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh)(mã 405) | 40 |
Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính Ngân hàng)(mã 411) | 60 |
Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế)(mã 460) | 40 |
Kinh tế quốc tế (ngành Kinh tế quốc tế) (mã 470) | 60 |
Tiếng Anh thương mại (ngành Tiếng Anh) (mã 751) | 16 |
Tiếng Pháp thương mại (ngành Tiếng Pháp) (mã 761) | 10 |
Tiếng Trung thương mại (ngành Tiếng Trung) (mã 771) | 25 |
Tiếng Nhật thương mại (ngành Tiếng Nhật)(mã 781) | 25 |
Thời gian nộp đơn đăng ký xét tuyển: từ 29-30/8/2011.
(theo lao dong)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét