ÐIỂM THI ÐẠI HỌC 2011
HDT SốBáoDanh gửi 6779
ÐIỂM CHUẨN ÐẠI HỌC 2011
HDC MãTrường gửi 6779

TÌM KIẾM NHANH CÁC TRƯỜNG ÐẠI HỌC CAO ÐẲNG THPT

Loading

Thứ Sáu, 8 tháng 7, 2011

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2011 tỉnh Hà Nam

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2011 TỈNH HÀ NAM

******

     Để nhận điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2011 tự động qua SMS nhanh nhất và chính xác nhất ngay khi có điểm thi. Bạn hãy nhanh tay soạn tin:

HDCM MÃTỈNH MÃTRƯỜNG gửi 8702

Ví dụ: Bạn ở Hà Nam và thi vào trường THPT Duy Tiên A (Mã tỉnh của Hà Nam  là 24 và số mã trường của của trường THPT Duy Tiên A là 021). Để nhận được điểm chuẩn vào lớp 10, soạn tin: 

HDCM  24 021 gửi 8702

Tổng đài sẽ gửi điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 của bạn ngay khi có kết quả!


DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NĂM 2011 SỞ GD-ĐT: 24 HÀ NAM
Mã tỉnh
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
24
000
Sở Giáo dục - Đào tạo Hà Nam
Lê Hồng Phong - Phủ Lý - Hà Nam

24
001
Phòng GD - ĐT Thành phố  Phủ Lý
Minh Khai - Phủ Lý

24
002
Phòng GD - ĐT H. Duy Tiên
Hoà Mạc - Duy Tiên

24
003
Phòng GD - ĐT H. Kim Bảng
Thị trấn Quế - Kim Bảng

24
004
Phòng GD - ĐT H. Lý Nhân
Vĩnh Trụ - Lý Nhân

24
005
Phòng GD - ĐT H. Thanh Liêm
Cầu Gừng - Thanh Liêm

24
006
Phòng GD - ĐT H. Bình Lục
Bình Mỹ - Bình Lục

24
011
THPT Chuyên Biên Hòa
P. Minh Khai, TP Phủ Lý
2
24
012
THPT Phủ Lý A
P. Lê Hồng Phong, Phủ Lý
2
24
013
THPT Phủ Lý B
Xã Thanh Châu, Phủ Lý
2
24
014
THPT DLập Lương Thế Vinh
P Lương Khánh Thiện PLý
2
24
015
Trung tâm GDTX Tỉnh Hà Nam
P. Minh Khai, TP Phủ Lý
2
24
021
THPT Duy Tiên A
Thị trấn Hoà Mạc, Duy Tiên
2NT
24
022
THPT Duy Tiên  B
Thị trấn Đồng văn,Duy Tiên
2NT
24
023
THPT Duy Tiên C
Xã Tiên Hiệp, Duy Tiên
2NT
24
024
THPT  Nguyễn Hữu Tiến 
Xã Trác Văn, Duy Tiên
2NT
24
025
Trung tâm GDTX Duy Tiên
Thị trấn Hoà Mạc, Duy Tiên
2NT
24
031
THPT Kim Bảng A
Thị trấn Quế, Kim Bảng
2NT
24
032
THPT Kim Bảng B
Xã Tân Sơn, Kim Bảng
1
24
033
THPT Kim Bảng C
Xã Đồng Hoá, Kim Bảng
2NT
24
034
Trung tâm GDTX Kim Bảng
Thị trấn Quế , Kim Bảng
2NT
24
035
THPT Lý Thường Kiệt
Xã Thi Sơn - Kim Bảng
1
24
041
THPT Lý Nhân
Thị trấn Vĩnh Trụ, Lý Nhân
2NT
24
042
THPT Bắc Lý
Xã Bắc Lý, Lý Nhân
2NT
24
043
THPT Nam Lý
Xã Tiến Thắng, Lý Nhân
2NT
24
044
THPT D. lập Trần Hưng Đạo
Thị trấn Vĩnh Trụ, Lý Nhân
2NT
24
045
THPT  Nam Cao
Xã Nhân Mỹ, Lý Nhân
2NT
24
046
Trung tâm GDTX Lý Nhân
Thị trấn Vĩnh Trụ, Lý Nhân
2NT
24
051
THPT Thanh Liêm A
X.Liêm Thuận, Thanh Liêm
2NT
24
052
THPT Thanh Liêm B
Thanh Nguyên, Thanh Liêm
2NT
24
053
THPT Dân lập Thanh Liêm
Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm
1
24
054
Trung tâm GDTX Thanh Liêm
Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm
1
24
055
THPT Thanh Liêm C
Xã Thanh Thuỷ, Thanh Liêm
1
24
061
THPT Bình Lục A
Thị trấn Bình Mỹ, Bình Lục
2NT
24
062
THPT Bình Lục B
Xã Vũ Bản , Bình Lục
2NT
24
063
THPT Bình Lục C
Xã Tràng An, Bình Lục
2NT
24
064
THPT Dân lập Bình Lục
Thị trấn Bình Mỹ, Bình Lục
2NT
24
065
Trung tâm GDTX Bình Lục
Thị trấn Bình Mỹ, Bình Lục
2NT
24
016
  CĐ nghề Hà Nam
 Phường Quang Trung - Phủ Lý
2




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét