ÐIỂM THI ÐẠI HỌC 2011
HDT SốBáoDanh gửi 6779
ÐIỂM CHUẨN ÐẠI HỌC 2011
HDC MãTrường gửi 6779

TÌM KIẾM NHANH CÁC TRƯỜNG ÐẠI HỌC CAO ÐẲNG THPT

Loading

Thứ Năm, 7 tháng 7, 2011

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2011 tỉnh Nghệ An

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN

******

     Để nhận điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2011 tự động qua SMS nhanh nhất và chính xác nhất ngay khi có điểm thi. Bạn hãy nhanh tay soạn tin:

HDCM MÃTỈNH MÃTRƯỜNG gửi 8702

Ví dụ: Bạn ở Nghệ An và thi vào trường THPT Thái Hòa (Mã tỉnh của Hậu Giang  là 29 và số mã trường của của trường THPT Thái Hòa là 023). Để nhận được điểm chuẩn vào lớp 10, soạn tin: 

HDCM  29 023 gửi 8702

Tổng đài sẽ gửi điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 của bạn ngay khi có kết quả!


DANH MỤC MÃ TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG NGHỀ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG NĂM 2011 SỞ GD-ĐT: 29 NGHỆ AN

Mã tỉnh
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu
 vực
29
002
THPT Huỳnh Thúc Kháng
54 Lê Hồng Phong
2
29
003
THPT Hà Huy Tập
8-Phan Bội Châu
2
29
004
THPT Lê Viết Thuật
Khối 5 -Phường Trường Thi -TP Vinh
2
29
005
THPT DL Nguyễn Trường Tộ
Khối 11 -Phường Hà Huy Tập -TP Vinh
2
29
006
THPT Chuyên Phan Bội Châu
48 -Lê Hồng Phong
2
29
007
Chuyên Toán ĐH Vinh
Lê Duẩn -TP Vinh
2
29
008
THPT DTNT Tỉnh
98 -Mai Hắc Đế , TP Vinh
2
29
009
THPT DL Lê Quí Đôn
83-Ngư Hải, TP Vinh
2
29
010
THPT DL Nguyễn Huệ
247B Lê Duẩn, TP Vinh
2
29
011
THPT DL Her Man
30 -Đường HERMAN , TP Vinh
2
29
012
THPT DL Hữu Nghị
14 -Phan Chu Trinh
2
29
014
THPT TX Cửa lò
Thị xã Cửa lò
2
29
016
THPT Quỳ Châu
Thị Trấn Quỳ Châu
1
29
017
THPT  Quỳ Hợp 2
Tam Hợp, Quỳ Hợp
1
29
018
THPT Quỳ Hợp 1
Thị Trấn Quỳ Hợp
1
29
020
THPT DL Sông Hiếu
Thị Trấn Thái Hoà, Nghĩa Đàn
2NT
29
021
THPT Đông Hiếu
Nghĩa Thuận, Nghĩa Đàn
2NT
29
023
THPT Thái Hoà
Thị Trấn Thái Hoà, Nghĩa Đàn
2NT
29
024
THPT 1/5
Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn
1
29
025
THPT Tây Hiếu Nghĩa Đàn
Tây Hiếu, Nghĩa đàn
1
29
026
THPT Cờ Đỏ
Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn
1
29
027
THPT DL Bắc Quỳnh Lưu
Quỳnh Xuân, Quỳnh Lưu
2NT
29
029
THPT Quỳnh Lưu 1
Thị Trấn giát, Quỳnh Lưu
2NT
29
030
THPT Quỳnh Lưu 2
Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu
2NT
29
031
THPT Quỳnh Lưu 3
Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu
2NT
29
032
THPT Quỳnh Lưu 4
Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
1
29
033
THPT Nguyễn Đức Mậu
Sơn Hải, Quỳnh Lưu1
2NT
29
034
THPT Hoàng Mai
Quỳnh Thiện, Quỳnh Lưu
2NT
29
035
THPT DL Cù Chính Lan
Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu
2NT
29
037
THPT Kỳ Sơn
Thị Trấn Mường xén
1
29
039
THPT Tương Dương 1
Thị Trấn Hoà Bình, Tương Dương
1
29
040
THPT Tương Dương 2
Tam Quang, Tương dương
1
29
042
THPT Con Cuông
Thị trấn Con cuông, Con Cuông
1
29
043
THPT Mường Quạ
Môn Sơn, Con Cuông
1
29
044
THPT Tân Kỳ
Thị Trấn Lạt, Tân Kỳ
2NT
29
045
THPT DTNT Tân Kỳ
Nghĩa Thái, Tân Kỳ
1
29
047
THPT Tân Kỳ 3
Tân An, Tân kỳ
1
29
048
THPT Yên Thành 2
Bắc Thành, Yên Thành
2NT
29
049
THPT Phan Thúc Trực
Công Thành, Yên Thành
2NT
29
050
THPT Bắc Yên Thành
Lăng Thành, Yên Thành
1
29
051
THPT DL Lê Doãn Nhã
Thị Trấn Yên Thành, Yên Thành
2NT
29
052
THPT Yên Thành 3
Quang Thành, Yên Thành
1
29
054
THPT Phan Đăng Lưu
Thị Trấn yên Thành
2NT
29
055
THPT Diễn Châu 2
Diễn Hồng, Diễn châu
2NT
29
056
THPT Diễn Châu 3
Diễn Xuân, Diễn Châu
2NT
29
057
THPT Diễn Châu 4
Diễn Mỹ, Diễn châu
2NT
29
058
THPT DL Nguyễn Văn Tố
Diễn Phong, Diễn Châu
2NT
29
059
THPT DL Ngô Trí Hoà
Thị Trấn Diễn Châu
2NT
29
061
THPT Nguyễn Xuân Ôn
Thị trấn Diễn Châu
2NT
29
062
THPT Diễn Châu 5
Diễn Thọ, Diễn Châu
2NT
29
063
THPT Anh Sơn 3
Đỉnh Sơn, Anh Sơn
1
29
064
THPT Anh Sơn 1
Thạch Sơn, Anh Sơn
1
29
065
THPT Anh Sơn 2
Lĩnh Sơn , Anh Sơn
1
29
067
THPT Đô Lương 3
Quang Sơn, Đô Lương
2NT
29
068
THPT Đô Lương 1
Đà Sơn, Đô Lương
2NT
29
069
THPT Đô Lương 2
Lam Sơn. Đô Lương
1
29
071
THPT DL Đô Lương 1
Văn Sơn, Đô Lương
2NT
29
072
THPT DL Đô Lương 2
Tân Sơn, Đô Lương
2NT
29
073
THPT Thanh Chương 3
Phong Thịnh, Thanh Chương
1
29
074
THPT Nguyễn Sỹ Sách
Thanh Dương, Thanh Chương
1
29
075
THPT Đặng Thúc Hứa
Võ Liệt, Thanh Chương
1
29
076
THPT BC Thanh Chương + TTGDTX Thanh Chương
Thị Trấn Dùng, Thanh Chương
2NT
29
078
THPT Thanh Chương 1
Thị Trấn Dùng, Thanh Chương
2NT
29
079
THPT Đặng Thai Mai
Thanh Giang, Thanh Chương
2NT
29
080
THPT Nghi Lộc 3
Nghi Xuân, Nghi Lộc
2NT
29
081
THPT Nghi Lộc 1
Thị Trấn Quán Hành, Nghi Lộc
2NT
29
082
THPT Nghi Lộc 2
Nghi Mỹ, Nghi Lộc
2NT
29
084
THPT Nguyễn Thức Tự
Thị Trấn Quán Hành, Nghi Lộc
2NT
29
085
THPT Nghi Lộc 4
Nghi Xá, Nghi Lộc
2NT
29
087
THPT Nam Đàn 1
Thị Trấn Nam Đàn, Nam Đàn
2NT
29
088
THPT Nam Đàn 2
Nam Trung, Nam đàn
2NT
29
089
THPT Kim Liên
Kim Liên, Nam đàn
2NT
29
090
THPT DL Sào Nam
Xuân Hoà, Nam Đàn
2NT
29
092
THPT Lê Hồng Phong
Hưng Thông, Hưng Nguyên
2NT
29
093
THPT Phạm Hồng Thái
Hưng Châu, Hưng Nguyên
2NT
29
094
THPT Thái Lão
Thị Trấn Hưng Nguyên
2NT
29
095
THPT Đinh Bạt Tụy
Hưng Tân, Hưng Nguyên
2NT
29
097
THPT Quế Phong
Thị Trấn Kim Sơn, Quế Phong
1
29
098
THPT DL Nguyễn Trãi
9 -Mai Hắc đế , TP Vinh
2
29
099
THPT BC Cửa Lò
Thị Xã Cửa Lò
2
29
100
THPT DL Trần Đình Phong
Thọ Thành, Yên Thành
2NT
29
101
THPT DTNT Quỳ Hợp
Châu Quang. Quỳ Hợp
1
29
102
THPT DL Lý Tự Trọng
Thị Trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu
2NT
29
103
THPT DL Quang Trung
Diễn Kỷ, Diễn Châu
2NT
29
104
TTGDTX Vinh
Phường Lê Mao, TP Vinh
2
29
105
TTGDTX Cửa Lò
Thị Xã Cửa Lò
2
29
106
TTGDTX Quỳ Châu
Thị Trấn Quỳ Châu
1
29
107
TTGDTX Quỳ Hợp
Thị Trấn Quỳ Hợp
1
29
108
TTGDTX Nghĩa Đàn
Nghĩa Quang, Nghĩa Đàn
2NT
29
109
TTGDTX Quỳnh Lưu
Thị Trấn Giát, Quỳnh Lưu
2NT
29
110
TTGDTX Kỳ Sơn
Thị Trấn Mường Xén, Kỳ Sơn
1
29
111
TTGDTX Tương Dương
Thị Trấn Hoà Bình, Tương Dương
1
29
112
TTGDTX Con Cuông
Thị Trấn Con Cuông
1
29
113
TTGDTX Tân Kỳ
Xã Kỳ Sơn, Tân kỳ
1
29
114
TTGDTX Yên Thành
Thị Trấn yên Thành
2NT
29
115
TTGDTX Diễn Châu
Thị Trấn Diễn Châu
2NT
29
116
TTGDTX Anh Sơn
Thị Trấn Anh Sơn
2NT
29
117
TTGDTX Đô Lương
Đà Sơn, Đô Lương
2NT
29
118
TTGDTX Thanh Chương
Thị Trấn Dùng, Thanh Chương
2NT
29
119
TTGDTX Nghi Lộc
Thị Trấn Quán Hành, Nghi Lộc
2NT
29
120
TTGDTX Nam đàn
Thị Trấn Nam Đàn
2NT
29
121
TTGDTX Hưng Nguyên
Thị Trấn Hưng Nguyên
2NT
29
122
TTGDTX Quế Phong
Thị Trấn Quế Phong
1
29
123
THPT BC Cát ngạn
Thanh liên, Thanh chương
1
29
124
THPT Tư thục Mai Hắc Đế
Hùng Tiến, Nam Đàn
2NT
29
125
THPT Nguyễn Trường Tộ
Hưng Trung, Hưng nguyên
2NT
29
126
THPT Nghi Lộc 5
Nghi Lâm, Nghi lộc
1
29
127
THPT Nam yên Thành
Bảo Thành, Yên Thành
2NT
29
128
THPT Đô Lương 4
Hiến Sơn, Đô Lương
2NT
29
129
THPT Tư Thục Nguyễn Du
Diễn Yên, Diễn Châu
2NT
29
130
Trường Quân Sự QK4
Nam Anh, Nam Đàn
2NT
29
131
Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - Công nghiệp Việt Nam  - Hàn Quốc
Hồ Tông Thốc - Nghi phú - TP Vinh
2
29
132
Cao đẳng Nghề Kỹ thuật Việt - Đức
315 - Lê Duẩn - TP Vinh
2
29
133
Cao đẳng Nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An
Đường Sào Nam - TX Cửa Lò
2NT
29
134
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Số 1
Km số 1- Đường Lê Nin - TP Vinh
2
29
135
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật - Công nghiệp Vinh
150. Đinh Công Tráng - P. Lê Mao - TP Vinh
2
29
136
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Miền Tây
Phường Long Sơn - TX Thái Hòa
2NT
29
137
Trung cấp Nghề Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Yên Thành
Khối 2 - Thị trấn Yên Thành
2NT
29
138
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An
Khối 1 Thị trấn Cầu Giát - Quỳnh Lưu
2NT
29
139
Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Đô Lương
Xóm 7 - Xã Đông Sơn - Đô Lương
2NT
29
140
TC Nghề số 4 - Bộ Quốc phòng
Đường Hoàng Văn Thái – Nghi Phú - Vinh
2
29
141
TC Nghề Kinh tế - Công nghiệp - Tiểu Thủ CN Nghệ An
Khối Quang phúc - Phường Hưng phúc - Vinh
2
29
142
TC Nghề Dân tộc - Miền núi Nghệ An
Khối 5 Thị trấn Con Cuông
1
29
143
TC Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc
Khối 4 Thị trấn Quán Hành
2NT


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét