ÐIỂM THI ÐẠI HỌC 2011
HDT SốBáoDanh gửi 6779
ÐIỂM CHUẨN ÐẠI HỌC 2011
HDC MãTrường gửi 6779

TÌM KIẾM NHANH CÁC TRƯỜNG ÐẠI HỌC CAO ÐẲNG THPT

Loading

Thứ Hai, 8 tháng 8, 2011

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP. HCM năm 2011

Hôm nay, 8 – 8, sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn, Đại học Nông Lâm TPHCM đã công bố điểm chuẩn cho các ngành học.

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

A

B

D1

D3

A. Đào tạo trình độ Đại học

* Các ngành đào tạo đại học:

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

13

+ Cơ khí nông lâm

101

13

- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

+ Chế biến lâm sản

102

13

+ Công nghệ giấy và bột giấy

103

13

+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

13

- Công nghệ Thông tin

104

13

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

105

13

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

106

13

- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

108

13

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

109

13

- Công nghệ kĩ thuật Hóa học

107

14

15

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

13

14

+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321

13

14

- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

+ Bác sĩ thú y

301

14

15

+ Dư­ợc thú y

302

14

15

- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

303

13

14

- Bảo vệ thực vật

304

13

14

- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:

+ Lâm nghiệp

305

13

14

+ Nông lâm kết hợp

306

13

14

+ Quản lí tài nguyên rừng

307

13

14

+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

13

14

- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành:

+ Nuôi trồng thủy sản

308

13

14

+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

13

14

+ Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản

324

13

14

- Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành:

+ Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

310

13,5

15,5

+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

311

13,5

15,5

+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

318

13,5

15,5

- Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành:

+ Công nghệ Sinh học

312

14,5

17,5

+ Công nghệ Sinh học môi trường

325

13

14

- Kỹ thuật Môi tru­ờng

313

13

15

- Quản lí tài nguyên và môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành

+ Quản lí Môi tru­ờng

314

13

15

+ Quản lí Môi tr­uờng và du lịch sinh thái

319

13

15

- Công nghệ chế biến thủy sản

315

13

14,5

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

+ Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

13

14

+ Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

13

14

- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành

+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

317

13

14

+ Thiết kế cảnh quan

322

13

14

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

+ Kinh tế nông lâm

400

13

13

+ Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

401

13

13

- Phát triển nông thôn

402

13

13

- Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:

+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

403

14

14

+ Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

404

14

14

+ Quản trị Tài chính

410

14

14

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

13

13

- Kế toán

405

14

14

- Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành:

+ Quản lí đất đai

406

14

14

+ Quản lí thị tr­ường bất động sản

407

14

14

+ Công nghệ địa chính

408

14

14

- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:

+ Hệ thống thông tin địa lý

110

13

13

+ Hệ thống thông tin môi trường

111

13

13

- Ngôn ngữ Anh

701

17,5(*)

- Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh)

703

17,5(*)

17,5(*)

(*) Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2.

Điểm trúng tuyển NV1 phân hiệu tại Gia Lai

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

Đào tạo trình độ đại học

01

- Nông học

118

13

14

02

- Lâm nghiệp

120

13

14

03

- Kế toán

121

13

13

04

- Quản lí đất đai

122

13

13

05

- Quản lí tài nguyên và môi trư­ờng

123

13

14

06

- Công nghệ thực phẩm

124

13

14

07

- Thú y

125

13

14

Điểm chuẩn NV1 phân hiệu tại Ninh Thuận

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

Đào tạo trình độ đại học

01

- Nông học

218

13

14

02

- Công nghệ thông tin

219

13

03

- Quản lí đất đai

222

13

13

04

- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường)

221

13

13

05

- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)

223

13

14

06

- Kinh tế Nông lâm

224

13

13

Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 (một ) điểm.

(theo tien phong)

Để nhận điểm thi, điểm chuẩn, vị trí xếp hạng Đại Học Cao đẳng năm 2011 tự động quaSMS nhanh nhất và chính xác nhất từ Bộ GD&ĐT. Soạn tin:

TMT SốBáoDanh gửi 6766


Ví dụ: Bạn có số báo danh là KHAA6789. Để nhận điểm thi của mình nhanh nhất. Hãy soạn tin:

TMT KHAA6789 gửi 6766


Ngay từ bây giờ hãy nhắn tin ngay! Điểm thi, điểm chuẩn, vị trí xếp hạng của bạn sẽ được nhận nhanh nhất! Chúng tôi sẽ gửi điểm chuẩn cho bạn ngay khi có.

Nhắn 1 được 3! Hãy nhanh tay soạn tin nhắn nào!

Chi tiết có tại: tra diem thi, diem thi dai hoc cao dang nam 2011, diem chuan dai hoc cao dang nam 2011, ty le choi, dh bach khoa, dh kinh te, dai hoc xay dung, dh kien truc, su pham, ngoai ngu, dh luat, hanh chinh quoc gia, hoc vien buu chinh vien thong, khxh&nv, tu nhien, con nghe, kinh doanh, cong nghiep, thuong mai, y ha noi, duoc, phuong dong, hoc vien bao chi, ha noi, aptech, dh quoc gia, hung vuong, dong do, dh thai nguyen, thang long, hoc vien an ninh, hoc vien canh sat, ky thuat mat ma, dh nong nghiep, lam nghiep, san khau dien anh, dh my thuat, nguyen trai, kinh te ky thuat, cac truong dai hoc phia bac, cac truong dai hoc phia nam

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét